Mô tả
Dow Corning 7 – Hợp chất gốc silicon. Chất tách khuôn và bôi trơn khuôn cho các bề mặt khuôn nhựa plastic và kim loại. Chất làm nhả khuôn hoàn hảo; độ bền điện môi cao; khả năng chịu nhiệt – ổn định nhiệt tốt; là hợp chất silicon Dow Corning có độ sệt thấp nhất. Độ đặc sệt thấp, có màu trắng trong mờ mờ, mỡ bôi trơn nhóm mỡ silicon.
Ứng dụng: Xử lý làm mềm khuôn cho sản xuất lốp xe ép áp suất, chất tháo khuôn cho các loại vật liệu kết dính, các máy ép đùn nhựa plastic, máy đúc vỏ khuôn và ruột khuôn; bôi trơn cho nhựa và các chất đàn hồi; bôi trơn cho chuyển động giữa các dây cáp có vỏ bọc cao su và đường ống, ống bọc.
Điện trở hồ quang | = 126 |
Màu sắc | Trong mờ mờ Trắng |
Hằng số điện môi tại 100 Hz | = 2.85 |
Hằng số điện môi tại 100 kHz | = 2.83 |
Sức bền điện môi | > 450 v/mil |
Hệ số hao tán tại 100 Hz | < 0.0001 |
Hệ số hao tán tại 100 kHz | < 0.0001 |
Số NLGI | = 1 |
Kháng dầu | |
Dải nhiệt độ | -40 ° C ~ 204 ° C |
Tuổi thọ | = 1800 ngày |
Trọng lượng riêng @ 25C | = 1 |
Điện trở suất thể tích | = 2.8e+015 ohm-centimeters |
Kháng nước | |
Độ xuyên thấm sau khi nhào trộn | = 270 mm/10 |
Qui cách đóng gói | tuýp, xô và thùng phuy |
Không được dùng với các chi tiết bằng silicon đàn hồi; không áp dụng trên các bề mặt được sơn; không nên dùng với các hóa chất có tính oxi hóa cao (ví dụ như clo lỏng, oxi lỏng); không nên dùng như một chất bôi trơn cho các bạc đạn kim loại; chỉ sử dụng với sự thông thoáng thích hợp.